số 09-HD/BTCTW |
05/06/2017 |
Văn bản của Đảng, |
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác đảng viên (Kết nạp đảng, viết lý lịch người xin vào đảng....) |
441- HD/LNg-SGDĐT-TĐTN |
31/03/2017 |
Sở GD&ĐT Tỉnh Đắk Lắk, |
Về việc Quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở |
18/2016/NQ-HĐND |
14/12/2016 |
Tỉnh Đắk Lắk, |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non,giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các trường công lập trực thuộc tỉnh từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020 - 2021 |
1386/SGDĐT-KHTC |
30/09/2016 |
Sở GD&ĐT Tỉnh Đắk Lắk, |
V/v Thực hiện chế độ bồi dưỡng và trang phục đối với giáo viên thể dục |
4622/BGDĐT-CNTT |
20/09/2016 |
Bộ GD&ĐT, |
Công văn số 4622/BGDĐT-CNTT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2016 – 2017 |
3755/BGDĐT-GDTX |
03/08/2016 |
Bộ GD&ĐT, |
Quy định chuyển đổi chứng chỉ ngoại ngữ tin học theo chuẩn chức danh nghề nghiệp |
08/2016/TT-BGDĐT |
28/03/2016 |
Bộ GD&ĐT, |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ GIẢM ĐỊNH MỨC GIỜ DẠY CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN LÀM CÔNG TÁC CÔNG ĐOÀN KHÔNG CHUYÊN TRÁCH TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
35_2015_TT-BGDĐT |
31/12/2015 |
Bộ GD&ĐT, |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục |
88/2015/QH13 |
20/11/2015 |
|
LUẬT KẾ TOÁN NĂM 2015 CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH 01/01/2017 |
22/2015/TTLT-BGDĐT - BNV |
16/09/2015 |
Bộ GD&ĐT, |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
16/09/2015 |
Bộ GD&ĐT, |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
83/2015/QH13 |
25/06/2015 |
Trung ương, |
LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2017 |